Dao tiếp địa (Earthing Switch) TES lắp tủ trung thế TGE

Sản phẩm: Cầu dao tiếp địa nối đất (ES – Earthing Switch) đang có giá tốt tại đại lý chính hãng.

  • Sản xuất chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 62271-102.
  • Thiết bị phù hợp với tủ trung thế cách điện không khí.
  • Nhiều cấp điện áp phù hợp với hệ thống (12kV, 17,5kV, 24kV, 36kV…).
LIÊN HỆ TƯ VẤN: 0903 924 986
Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí:

    Dao tiếp địa (Earthing Switch) TES lắp tủ trung thế TGE

    Tổng quan về Dao tiếp địa ES – Earthing Switch

    Trong tủ trung thế, dao tiếp địa (Earthing Switch – ES) là một thiết bị đóng cắt có chức năng nối các thanh cái hoặc các thiết bị điện với hệ thống nối đất (tiếp địa). Dao tiếp địa ES còn được gọi là Dao nối đất, Công tắc nối đất, Công tắc tiếp địa, Cầu dao tiếp địa,…

    Dao tiếp địa (Earthing Switch) TES lắp tủ trung thế TGE được sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 62271-102, lắp đặt cho tủ trung thế cách điện không khí điện áp đến 40.5kV.

    1. Bảo vệ an toàn:

    Khi có sự cố như ngắn mạch hoặc dòng điện rò rỉ, dao tiếp địa sẽ nhanh chóng đóng lại, tạo đường dẫn cho dòng điện xuống đất, giúp tránh điện giật cho người và bảo vệ thiết bị khỏi hư hỏng.

    2. Xả điện:

    Dao tiếp địa có thể được sử dụng để xả điện dư trên thanh cái hoặc thiết bị trước khi tiến hành bảo trì, sửa chữa, đảm bảo an toàn cho người thực hiện công việc.

    3. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống:

    Trong một số trường hợp, dao tiếp địa có thể được sử dụng để ổn định điện áp hoặc dòng điện trong hệ thống, đặc biệt khi có sự cố.

    Cầu dao tiếp địa TES lắp đặt tủ trung thế TGE
    Cầu dao tiếp địa TES lắp đặt tủ trung thế TGE

    Đặc tính dao nối đất TES lắp cho tủ trung thế TGE

    Dao tiếp địa trung thế TES phù hợp yêu cầu lắp đặt cho tủ trung thế cách điện bằng không khí Air-insulated của TGE. Thiết bị đóng cắt tuân thủ tiêu chuẩn IEC 62271-102 và sở hữu các đặc tính:

    • Cơ cấu đóng nhanh hoạt động độc lập với thao tác của người vận hành.
    • Cơ cấu liên động an toàn: ngăn không cho thao tác đóng/cắt công tắc tiếp địa nếu máy cắt chưa được mở hoàn toàn và rút ra khỏi ngăn kéo.
    • Hệ thống chỉ thị có điện (VPIS – Voltage Presence Indicator System): tích hợp cùng sứ chia điện dung trong ngăn điện lực, giúp hiển thị tình trạng có điện của từng pha bằng đèn chỉ thị.
    • Công tắc tiếp địa lên đến 40,5kV, dải sản phẩm đáp ứng các thông số điện áp làm việc, dòng điện định mức, kiểu truyền động (tự động hoặc bằng tay),…
    Công tắc nối đất tủ trung thế TES hiệu TGE
    Công tắc nối đất tủ trung thế TES hiệu TGE

    Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Dao tiếp địa TES hiệu TGE

    Dao tiếp địa thường được cấu tạo từ các tiếp điểm, cơ cấu đóng cắt và các bộ phận cách điện.

    Cấu tạo cơ bản của dao tiếp địa 3 pha TES gồm:

    • Cần gạt cơ khí / motor điều khiển (tùy loại).
    • Tiếp điểm nối đất bằng đồng hoặc hợp kim đồng, thường dạng má kẹp hoặc tiếp xúc trượt.
    • Tiếp điểm phụ (auxiliary contacts) báo trạng thái đóng/mở cho hệ thống giám sát SCADA.
    • Cơ cấu khóa liên động (interlock) để ngăn thao tác sai trình tự với dao cắt chính.
    Dao nối đất tủ điện trung thế TES
    Dao nối đất tủ điện trung thế TES

    Nguyên lý hoạt động của dao tiếp địa: Khi có tín hiệu sự cố hoặc khi cần xả điện, cơ cấu đóng cắt sẽ làm cho các tiếp điểm của dao tiếp địa đóng lại, nối phần cần tiếp địa với hệ thống nối đất.

    Trong tủ trung thế, Dao tiếp địa thường được lắp tại 3 vị trí chính:

    1. Ngăn cáp (cáp vào hoặc ra) của tủ trung thế.
    2. Ngăn thanh cái (busbar).
    3. Các vị trí cần cô lập và nối đất hệ thống trước khi cho phép bảo trì.

    Thông số Công tắc nối đất TES TGE

    Thông số kỹ thuật Ký hiệu Đơn vị 12kV 17,5kV 24kV 36kV
    Điện áp định mức Ur kV 12 17,5 24 36
    Điện áp chịu đựng tần số công trong thời gian ngắn Ud kV 28 38 50 70
    Điện áp xung sét chịu đựng định mức Up kV 75 95 125 170
    Dòng chịu đựng trong thời gian ngắn định mức Ik kA 25/31,5/40 25/31,5 25/31,5 25
    Thời gian chịu ngắn mạch định mức Th s 3 3 3 3
    Dòng đỉnh chịu đựng định mức Ip kA 63/80/120 63/80 63/80 63/80
    Tần số định mức fr Hz 50/60 50/60 50/60
    Khoảng cách tâm cực mm 175–210 / 250–275 210–250 / 275 210–250 / 275 280–350 / 400
    Khối lượng kg ≤30 ≤40 ≤40 ≤50

     Quý khách cần tư vấn lựa chọn các phương án lắp đặt dao tiếp địa hoặc vật tư tủ trung thế khác, có thể liên hệ nhanh qua tổng đài:

    Hỗ trợ tư vấn báo giá 24/7:
    HOTLINE: 0903924986 ZALO: 0903924986

    Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí: