TỦ TRUNG THẾ SIEMENS
Tủ trung thế Siemens thuộc loại tủ trung thế GIS, tủ đóng ngắt trung thế cách điện khí SF6, sử dụng cho các hệ thống phân phối đến 24kV.
Tổng quan về tủ trung thế Siemens 8DJH
Tủ trung thế Siemens được sử dụng trong nhiều công trình trọng điểm thông qua việc sở hữu 6 ưu điểm vượt trội:
- Kích thước nhỏ gọn, thuận tiện cho công tác luân chuyển, lắp đặt, tiết kiệm diện tích.
- An toàn trong vận hành với thiết kế hệ thống cách điện SF6 được hàn kín giảm tối đa sự rò rỉ khí SF6.
- Độ bền vượt trội với đặc tính chống ẩm, chống cháy, chịu được nhiệt độ cao, môi trường ẩm ướt, ô nhiễm, hóa chất, hơi muối,…
- Thiết kế linh hoạt dạng mô đun ghép ngăn, đáp ứng nhiều cấu hình và khả năng mở rộng trong tương lai.
- Tuổi thọ cao lên đến 40 năm với công tác bảo trì bảo dưỡng đơn giản.
- Giá cạnh tranh với các loại tủ RMU trên thị trường hiện nay. Đặc biệt, đang có giá tốt tại đại lý chính hãng.
Quý khách hàng cần tư vấn báo giá tủ RMU Siemens xin vui lòng liên hệ:
LIÊN HỆ TƯ VẤN: 0903 924 986Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí:
CẤU TRÚC TỦ RMU SIEMENS
Tủ RMU Siemens là loại tủ trung thế thiết kế theo cấu trúc tủ kim loại kín, thiết bị điện hợp bộ với chức năng kết nối, đo lường và tích hợp máy cắt loại cố định với chức năng bảo vệ máy biến áp.
THIẾT BỊ TỦ RMU SIEMENS
- Thiết bị đóng cắt trung thế 8DJH Siemens thuộc dòng thiết bị đóng cắt thanh cái đơn 3 cực bọc kim loại.
- Thiết bị đóng cắt hàn kín được gia công từ vật liệu thép không gỉ, cách điện rắn đơn cực.
Ứng dụng của tủ trung thế Siemens 8DJH
Tủ RMU Siemens 8DLH có cấu hình thông dụng được lắp đặt cho hệ thống phân phối điện trung thế như nhà máy năng lượng, nhà máy sản xuất, trung tâm thương mại, trung tâm hội nghị, văn phòng, cao ốc, tòa nhà chung cư, khách sạn,….
- Trạm chuyển khách hàng;
- Trạm chuyển mạch cung cấp điện;
- Trạm chuyển tiếp và trạm phân phối,
- Trạm điện các nhà máy công nghiệp
- Trạm công cộng.
Thông số kỹ thuật tủ trung thế Siemens 8DJH
Tiêu chuẩn áp dụng | IEC62271, ISO 9001, ISO 14001, OHSAS 18001 |
Điện áp định mức | 7.2/ 12/ 24/ 36/40.5 kV |
Dòng điện định mức | 400/630/1250A |
Tần số định mức | 50-60 Hz |
Dòng ngắn mạch | 16/20/25/kA |
Dòng xung đỉnh | 50/63kA |
Dòng chịu đựng hồ quang nội bộ 21(AFLR) kA | |
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp | 50/ 70kV |
Điện áp chịu đựng xung | 125/ 170kV |
Nhiệt độ | -25 đến +55 độ C |
Độ cao | <1000m |
Độ ẩm không khí | 95% |