Lựa chọn cầu chì ống cho tủ RMU ABB

Lựa chọn cầu chì ống cho tủ RMU ABB, việc tham khảo đúng thông số kỹ thuật là yếu tố then chốt giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành hệ thống điện. Bảng lựa chọn cầu chì CEF của ABB là công cụ hữu ích, hỗ trợ kỹ sư và đơn vị thi công chọn đúng dòng cầu chì theo công suất máy biến áp và điện áp định mức, tránh sự cố quá tải và bảo vệ thiết bị tối ưu.

Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí:

    Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí:

      Tổng quan về cầu chì ống RMU ABB

      Trong hệ thống phân phối trung thế, cầu chì ống cho tủ RMU ABB đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo vệ thiết bị, đặc biệt là máy biến áp khỏi các sự cố quá dòng, ngắn mạch. Các dòng tủ SafeRing và SafePlus – những dòng sản phẩm RMU phổ biến của ABB – được thiết kế và thử nghiệm tuân theo tiêu chuẩn IEC 60282-1, đảm bảo tính đồng bộ và an toàn cao.

      Cầu chì được sử dụng trong RMU ABB phải là loại I, có đường kính thiết bị đầu cuối 45 ± 1 mm và chiều dài thân e = 442 mm, theo đúng phụ lục D của tiêu chuẩn IEC 60282-1. Ngoài ra, người dùng cũng có thể sử dụng cầu chì theo tiêu chuẩn DIN 43625, tuy nhiên chiều dài hộp giữ cầu chì vẫn dựa trên loại có chiều dài 442 mm.

      Trong trường hợp sử dụng các cầu chì ngắn hơn (<24kV), cần trang bị thêm bộ adapter cầu chì, được cố định chắc chắn vào tiếp điểm và lắp đúng chiều, đảm bảo thanh lẫy luôn hướng ra ngoài đối diện với đế đỡ cầu chì.

      Với các máy biến áp phân phối có công suất lên đến 1600kVA, việc sử dụng cầu chì ống kết hợp với dao cắt tải trong mô-đun SafeRing/SafePlus là hoàn toàn phù hợp. Với công suất vượt quá mức này, ABB khuyến cáo sử dụng mô-đun máy cắt chân, kết hợp biến dòng và rơle bảo vệ trung thế, mang lại hiệu quả bảo vệ tốt hơn.

      Thông số kỹ thuật chung của cầu chì trung thế ABB

      Khi chọn cầu chì cho tủ RMU ABB, cần quan tâm đến các thông số kỹ thuật chính sau để đảm bảo khả năng phối hợp bảo vệ và lắp đặt đúng chuẩn:

      Loại cầu chì Loại I
      Đường kính tiếp điểm 45 ± 1 mm
      Chiều dài thân (e) 442 mm
      Điện áp định mức Từ 12kV đến 24kV
      Dòng điện định mức Tùy theo công suất MBA
      Phù hợp tiêu chuẩn IEC 60282-1 / DIN 43625
      Công suất bảo vệ tối đa 1600kVA (với mô-đun dao cắt tải-cầu chì)
      Lưu ý khi lắp đặt Phải dùng đúng hướng lẫy; adapter cố định đúng vị trí

      Ngoài ra, một số mẫu cầu chì thông dụng đi kèm với bộ phụ kiện lắp đặt cầu chì ABB, bộ adapter cho cầu chì ống trung thế, cũng có sẵn tại tutrungthe.vn – giúp quá trình thay thế, bảo trì được dễ dàng và nhanh chóng hơn.

      Lựa chọn chì ống cho máy biến áp RMU

      Lựa chọn cầu chì – CEF

      Lựa chọn cầu chì loại CEF của ABB là công cụ quan trọng giúp kỹ sư điện lựa chọn cầu chì phù hợp với từng loại máy biến áp trung thế theo điện áp định mức và công suất máy biến áp (kVA). Bảng được chia

      hành 2 phần ứng với điều kiện vận hành khác nhau:

      1. Lựa chọn cầu chì ở điều kiện 100%

      Áp dụng trong điều kiện vận hành bình thường, không xảy ra quá tải.

      Phạm vi áp dụng cho các mức điện áp từ 3 kV đến 24 kV.

      Từng mức điện áp được liệt kê cùng với dải công suất máy biến áp từ 25 kVA đến 1600 kVA, tương ứng với dòng định mức của cầu chì (A).

      Các mức dòng phổ biến: 6 A, 10 A, 16 A, 25 A, 40 A, 50 A, 63 A, 80 A, 100 A, 125 A, 160 A.

      2. Lựa chọn cầu chì ở điều kiện 120%

      Áp dụng khi có thể xảy ra quá tải lên đến 20% công suất máy biến áp.

      Cách trình bày tương tự bảng 100%, tuy nhiên mức dòng cầu chì được nâng cao hơn nhằm đảm bảo bảo vệ máy biến áp trong điều kiện quá tải ngắn hạn.

      Vẫn giữ phạm vi điện áp từ 3 kV đến 24 kV, với định mức dòng cầu chì có thể lên đến 160 A.

      Các điều kiện áp dụng chung:

      Cầu chì được sử dụng là loại CEF của ABB.

      Nhiệt độ môi trường cho phép từ -25°C đến +40°C.

      Không tính đến sự cố ngắn mạch hoặc dòng khởi động lớn – chỉ phù hợp trong vận hành ổn định hoặc có quá tải nhẹ (ở bảng 120%).

      Lựa chọn cầu chì – CEF-S

      Bảng lựa chọn cầu chì CEF-S (và CEF-S-TCU) mở rộng phạm vi ứng dụng khi cần chọn cầu chì phối hợp với dao cắt phụ tải trong các tủ điện trung thế như SafeRing/SafePlus. Cầu chì CEF-S được tính toán theo tiêu chuẩn quốc tế:

      • IEC 60787
      • IEC 62271-105

      1. Định mức điện áp và máy biến áp:

      Bảng áp dụng cho các mức điện áp từ 6/12 kV đến 24 kV.

      Công suất máy biến áp tương ứng từ 25 kVA đến 630 kVA.

      Định mức dòng định kỳ của cầu chì từ 10 A đến 50 A.

      2. Định mức kích thước cầu chì:

      Gồm 2 kích thước chính:

      292 mm chiều dài cho điện áp 6/12 kV.

      442 mm chiều dài cho điện áp 10/24 kV.

      Đường kính tiêu chuẩn: Ø 51 mm.

      3. Danh mục mã cầu chì:

      Bảng còn cung cấp cụ thể mã đặt hàng cho từng loại cầu chì:

      Mã CEF-S và CEF-S-TCU tương ứng với từng mức dòng: 10 A, 16 A, 20 A, 25 A, 40 A, 50 A.

      Giúp kỹ sư dễ dàng tra cứu và đặt hàng sản phẩm chính xác.

      4. Ghi chú và điều kiện áp dụng:

      Cầu chì thiết kế để chịu được dòng khởi động cao:

      Với máy biến áp ≤ 630 kVA: dòng xung khởi động tối đa là 12 lần In trong 100 ms.

      Với máy biến áp > 630 kVA: dòng xung tối đa là 10 lần In trong 100 ms.

      Các mục có dấu “*” là trường hợp mà cầu chì không đảm bảo điều kiện cắt ở phía hạ áp, cần chuyển sang dùng cầu chì phía cao áp.

      Nhiệt độ môi trường khuyến nghị: từ -25°C đến +40°C.

      Nếu bạn đang tìm kiếm Lựa chọn phụ kiện RMU chất lượng cao, liên hệ cho chúng tôi qua thông tin bên dưới:

      CUNG CẤP TỦ TRUNG THẾ CHÍNH HÃNG - GIÁ TỐT

      - Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
      - Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
      - Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
      - Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
      - Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
      - Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.