Dao tiếp địa (Earthing Switch) TES lắp tủ trung thế TGE
Tổng quan về Dao tiếp địa ES – Earthing Switch
Trong tủ trung thế, dao tiếp địa (Earthing Switch – ES) là một thiết bị đóng cắt có chức năng nối các thanh cái hoặc các thiết bị điện với hệ thống nối đất (tiếp địa). Dao tiếp địa ES còn được gọi là Dao nối đất, Công tắc nối đất, Công tắc tiếp địa, Cầu dao tiếp địa,…
Dao tiếp địa (Earthing Switch) TES lắp tủ trung thế TGE được sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 62271-102, lắp đặt cho tủ trung thế cách điện không khí điện áp đến 40.5kV.
1. Bảo vệ an toàn:
Khi có sự cố như ngắn mạch hoặc dòng điện rò rỉ, dao tiếp địa sẽ nhanh chóng đóng lại, tạo đường dẫn cho dòng điện xuống đất, giúp tránh điện giật cho người và bảo vệ thiết bị khỏi hư hỏng.
2. Xả điện:
Dao tiếp địa có thể được sử dụng để xả điện dư trên thanh cái hoặc thiết bị trước khi tiến hành bảo trì, sửa chữa, đảm bảo an toàn cho người thực hiện công việc.
3. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống:
Trong một số trường hợp, dao tiếp địa có thể được sử dụng để ổn định điện áp hoặc dòng điện trong hệ thống, đặc biệt khi có sự cố.

Đặc tính dao nối đất TES lắp cho tủ trung thế TGE
Dao tiếp địa trung thế TES phù hợp yêu cầu lắp đặt cho tủ trung thế cách điện bằng không khí Air-insulated của TGE. Thiết bị đóng cắt tuân thủ tiêu chuẩn IEC 62271-102 và sở hữu các đặc tính:
- Cơ cấu đóng nhanh hoạt động độc lập với thao tác của người vận hành.
- Cơ cấu liên động an toàn: ngăn không cho thao tác đóng/cắt công tắc tiếp địa nếu máy cắt chưa được mở hoàn toàn và rút ra khỏi ngăn kéo.
- Hệ thống chỉ thị có điện (VPIS – Voltage Presence Indicator System): tích hợp cùng sứ chia điện dung trong ngăn điện lực, giúp hiển thị tình trạng có điện của từng pha bằng đèn chỉ thị.
- Công tắc tiếp địa lên đến 40,5kV, dải sản phẩm đáp ứng các thông số điện áp làm việc, dòng điện định mức, kiểu truyền động (tự động hoặc bằng tay),…

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Dao tiếp địa TES hiệu TGE
Dao tiếp địa thường được cấu tạo từ các tiếp điểm, cơ cấu đóng cắt và các bộ phận cách điện.
Cấu tạo cơ bản của dao tiếp địa 3 pha TES gồm:
- Cần gạt cơ khí / motor điều khiển (tùy loại).
- Tiếp điểm nối đất bằng đồng hoặc hợp kim đồng, thường dạng má kẹp hoặc tiếp xúc trượt.
- Tiếp điểm phụ (auxiliary contacts) báo trạng thái đóng/mở cho hệ thống giám sát SCADA.
- Cơ cấu khóa liên động (interlock) để ngăn thao tác sai trình tự với dao cắt chính.

Nguyên lý hoạt động của dao tiếp địa: Khi có tín hiệu sự cố hoặc khi cần xả điện, cơ cấu đóng cắt sẽ làm cho các tiếp điểm của dao tiếp địa đóng lại, nối phần cần tiếp địa với hệ thống nối đất.
Trong tủ trung thế, Dao tiếp địa thường được lắp tại 3 vị trí chính:
- Ngăn cáp (cáp vào hoặc ra) của tủ trung thế.
- Ngăn thanh cái (busbar).
- Các vị trí cần cô lập và nối đất hệ thống trước khi cho phép bảo trì.
Thông số Công tắc nối đất TES TGE
Thông số kỹ thuật | Ký hiệu | Đơn vị | 12kV | 17,5kV | 24kV | 36kV |
---|---|---|---|---|---|---|
Điện áp định mức | Ur | kV | 12 | 17,5 | 24 | 36 |
Điện áp chịu đựng tần số công trong thời gian ngắn | Ud | kV | 28 | 38 | 50 | 70 |
Điện áp xung sét chịu đựng định mức | Up | kV | 75 | 95 | 125 | 170 |
Dòng chịu đựng trong thời gian ngắn định mức | Ik | kA | 25/31,5/40 | 25/31,5 | 25/31,5 | 25 |
Thời gian chịu ngắn mạch định mức | Th | s | 3 | 3 | 3 | 3 |
Dòng đỉnh chịu đựng định mức | Ip | kA | 63/80/120 | 63/80 | 63/80 | 63/80 |
Tần số định mức | fr | Hz | 50/60 | 50/60 | 50/60 | |
Khoảng cách tâm cực | mm | 175–210 / 250–275 | 210–250 / 275 | 210–250 / 275 | 280–350 / 400 | |
Khối lượng | kg | ≤30 | ≤40 | ≤40 | ≤50 |
Quý khách cần tư vấn lựa chọn các phương án lắp đặt dao tiếp địa hoặc vật tư tủ trung thế khác, có thể liên hệ nhanh qua tổng đài:
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.