Đầu cos ép nhôm AC loại 1 lỗ
Dòng sản phẩm đầu cos ép nhôm AC loại 1 lỗ là thiết bị đầu cốt nhôm chuyên dụng được thiết kế để kết nối cáp nhôm trong các hệ thống điện hạ thế và trung thế. Với chất liệu nhôm bền bỉ, đầu cos AC giúp tạo mối nối chắc chắn, đảm bảo khả năng dẫn điện ổn định, giảm thiểu điện trở.

Đặc tính:
- Đầu cos AC có thiết kế 1 lỗ phù hợp với hệ thống điện trung thế và hạ thế.
- Chất liệu nhôm độ bền cao giúp hạn chế hiện tượng ăn mòn điện hóa.
- Đầu cos có trọng lượng nhẹ, kích thước nhỏ gọn dễ lắp đặt.
- Đa dạng kích thước phù hợp với tiết diện cáp từ 7mm2 đến 300mm2.
Đầu cos ép nhôm AC loại 1 lỗ còn được biết đến với các tên gọi khác như:
- Đầu cosse ép nhôm AC
- Đầu cosse nhôm AC 1 lỗ
- Đầu cosse AC
- Đầu cos 1 lỗ AC
- Đầu cốt nhôm AC
- Đầu cốt AC
- Đầu cos AC
- …
Thông số kỹ thuật đầu cốt nhôm AC loại 1 lỗ

Cập nhật thông số kỹ thuật đầu cos nhôm 1 lỗ AC:
- Dòng sản phẩm: Đầu cốt nhôm, phụ kiện tủ điện
- Vật liệu: Nhôm
- Tiết diện cáp: 7mm2 – 300mm2
- Lỗ bắt ốc: 6.5mm – 16.5mm
- Tiêu chuẩn: TCVN 3624-81
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos nhôm AC tiết diện cáp 7mm2 – 70mm2
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos 1 lỗ AC chất liệu nhôm tiết diện cáp 7mm2 – 70mm2 (Bảng tham khảo):
Sản phẩm
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | |||||
Cos ép nhôm 1 lỗ AC7-6 | TCVN 3624-81 | 7mm2 | 6.5mm | 4 | 10 | 13 | 8 | 9 | 43 | 60 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC11-6 | TCVN 3624-81 | 11mm2 | 6.5mm | 4.5 | 10.5 | 14 | 8 | 9 | 43 | 60 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC11-8 | TCVN 3624-81 | 11mm2 | 8.5mm | 4.5 | 10.5 | 14 | 8 | 9 | 43 | 60 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC16-8 | TCVN 3624-81 | 16mm2 | 8.5mm | 5.5 | 12 | 16 | 10 | 12 | 43 | 65 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC16-10 | TCVN 3624-81 | 16mm2 | 10.5mm | 5.5 | 12 | 16 | 10 | 12 | 43 | 65 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC25-8 | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 8.5mm | 6.5 | 13 | 17 | 12 | 14 | 44 | 70 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC25-10 | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 10.5mm | 6.5 | 13 | 17 | 12 | 14 | 44 | 70 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC35-8 | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 8.5mm | 8 | 14.5 | 20 | 12 | 14 | 49 | 75 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC35-10 | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 10.5mm | 8 | 14.5 | 20 | 12 | 14 | 49 | 75 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC50-10 | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 10.5mm | 10 | 17 | 23 | 14 | 16 | 50 | 80 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC50-12 | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 12.5mm | 10 | 17 | 23 | 14 | 16 | 50 | 80 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC70-10 | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 10.5mm | 11.2 | 19.2 | 26 | 14 | 16 | 60 | 90 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC70-12 | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 12.5mm | 11.2 | 19.2 | 26 | 14 | 16 | 60 | 90 | Nhôm |
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos nhôm AC tiết diện cáp 95mm2 – 300mm2
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos 1 lỗ AC chất liệu nhôm tiết diện cáp 95mm2 – 300mm2 (Bảng tham khảo):
Sản phẩm
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | |||||
Cos ép nhôm 1 lỗ AC95-10 | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 10.5mm | 13.2 | 22 | 30 | 14 | 16 | 65 | 95 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC95-12 | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 12.5mm | 13.2 | 22 | 30 | 14 | 16 | 65 | 95 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC120-12 | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 12.5mm | 14.7 | 23.7 | 33 | 17 | 20 | 77 | 114 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC120-14 | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 14.5mm | 14.7 | 23.7 | 33 | 17 | 20 | 77 | 114 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC150-12 | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 12.5mm | 16.3 | 26.3 | 36 | 17 | 20 | 82 | 119 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC150-14 | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 14.5mm | 16.3 | 26.3 | 36 | 17 | 20 | 82 | 119 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC185-12 | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 12.5mm | 18 | 29 | 40 | 17 | 20 | 87 | 124 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC185-14 | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 14.5mm | 18 | 29 | 40 | 17 | 20 | 87 | 124 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC240-12 | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 12.5mm | 21 | 32 | 44 | 17 | 20 | 93 | 130 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC240-14 | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 14.5mm | 21 | 32 | 44 | 17 | 20 | 93 | 130 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC300-12 | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 12.5mm | 22.5 | 34 | 47 | 19 | 22 | 96 | 137 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC300-14 | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 14.5mm | 22.5 | 34 | 47 | 19 | 22 | 96 | 137 | Nhôm |
Cos ép nhôm 1 lỗ AC300-16 | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 16.5mm | 22.5 | 34 | 47 | 19 | 22 | 96 | 137 | Nhôm |
Nhà phân phối đầu cốt nhôm AC loại 1 lỗ CHÍNH HÃNG – GIÁ TỐT – SỐ LƯỢNG LỚN
Chúng tôi – Tutrungthe.vn nhập khẩu và phân phối chính hãng dòng sản phẩm đầu cốt nhôm với mức giá cực tốt. Trong đó, đầu cốt nhôm 1 lỗ AC chính hãng là lựa chọn tối ưu, đảm bảo chất lượng kết nối ổn định, độ bền cao và khả năng dẫn điện tốt, giúp tối ưu hiệu suất cho hệ thống điện.

Khi lựa chọn đầu cốt nhôm AC loại 1 lỗ chính hãng tại chúng tôi, bạn sẽ được:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng đầy đủ CO CQ.
- Tư vấn tận tình, báo giá nhanh chóng, chiết khấu hấp dẫn.
- Giao hàng nhanh, đáp ứng tiến độ thi công.
Còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ cho chúng tôi qua HOTLINE bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất.
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.