Đầu cosse đồng 24kV NU – Đầu cos trần loại 1 lỗ
Dòng sản phẩm đầu cosse đồng 24kV NU – Đầu cos trần loại 1 lỗ thuộc dòng sản phẩm đầu cốt đồng giúp kết nối dây cáp với các thiết bị điện trung thế một cách chắn chắn, an toàn và hiệu quả. Dòng đầu cốt NU thường được ứng dụng cho hệ thống điện trung thế có điện áp 24kV.

Đặc tính:
- Thiết kế 1 lỗ để gắn buloong hoặc vít vào thiết bị điện, chất liệu đồng 99.9% mạ thiếc với độ bền cực cao, chống ăn mòn tốt.
- Đầu cốt đồng NU này thường dùng cho các thiết bị như tủ điện trung thế và tủ phân phối, biến áp trung thế, các thiết bị đóng cắt trung thế như ACB (Cầu dao không khí), MCCB, hoặc các bộ ngắt mạch, cột điện trong các trạm điện hoặc mạng lưới điện trung thế….
- Đuôi đầu cosse NU có thiết kế ngắn hoặc dài dễ dàng kết nối với dây cáp, giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng thực tế của khách hàng.
Đầu cosse đồng 24kV NU – Đầu cos trần loại 1 lỗ còn được biết đến với các tên gọi khác như:
- Đầu cos đồng mạ thiếc 1 lỗ NU
- Đầu cốt Đồng 1 Lỗ NU
- Đầu cosse trung thế 1 lỗ NU
- Đầu cosse đồng trung thế 1 lỗ
- Đầu cốt NU
- Đầu cos NU
- Đầu cosse NU

Thông số kỹ thuật đầu cosse đồng 24kV NU – Đầu cos trần loại 1 lỗ
Cập nhật thông số kỹ thuật đầu cốt đồng trung thế NU:
- Dòng sản phẩm: Đầu cốt đồng
- Tiết diện cáp: 10mm2 – 630mm2
- Lỗ bắt ốc: 6.5mm – 20.5mm
- Tiêu chuẩn: TCVN 3624-81
- Điện áp: ≤24kV

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cốt đồng NU tiết diện cáp 10mm2 – 95mm2 (Bảng tham khảo)
Sản phẩm
|
Điện áp
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | ||||||
Đầu cose 1 lỗ NU10-6 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 10mm2 | 6.5mm | 5.3 | 6.8 | 10 | 7 | 9 | 25 | 41 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU16-6 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 16mm2 | 6.5mm | 5.3 | 6.8 | 12 | 7 | 9 | 25 | 41 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU16-8 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 16mm2 | 8.5mm | 6 | 7.6 | 11 | 7 | 9 | 25 | 41 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU25-6 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 6.5mm | 6 | 7.6 | 13 | 7 | 9 | 25 | 41 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU25-8 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 8.5mm | 7.16 | 8.7 | 13 | 8 | 9 | 28 | 45 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU35-8 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 8.5mm | 7.16 | 8.7 | 13 | 8 | 9 | 28 | 45 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU35-10 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 10.5mm | 8 | 10 | 14.5 | 10 | 12 | 28 | 50 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU50-8 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 8.5mm | 9.6 | 12 | 17.5 | 10 | 12 | 40 | 62 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU50-10 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 10.5mm | 9.6 | 12 | 17.5 | 10 | 12 | 40 | 62 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU70-10 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 10.5mm | 11.2 | 14 | 20.5 | 14 | 16 | 49 | 79 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU70-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 12.5mm | 11.2 | 14 | 20.5 | 14 | 16 | 49 | 79 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU95-10 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 10.5mm | 13 | 16 | 23.5 | 14 | 16 | 55 | 85 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU95-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 12.5mm | 13 | 16 | 23.5 | 14 | 16 | 55 | 85 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU95-14 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 14.5mm | 13 | 16 | 23.5 | 14 | 16 | 55 | 85 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cốt đồng NU tiết diện cáp 120mm2 – 630mm2 (Bảng tham khảo)
Sản phẩm
|
Điện áp
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | ||||||
Đầu cose 1 lỗ NU120-10 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 10.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 14 | 16 | 64 | 94 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU120-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 12.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 14 | 16 | 64 | 94 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU120-14 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 14.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 14 | 16 | 64 | 94 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU150-10 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 10.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 14 | 16 | 67 | 97 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU150-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 12.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 14 | 16 | 67 | 97 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU150-14 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 14.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 14 | 16 | 67 | 97 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU185-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 12.5mm | 18.8 | 22.8 | 33.5 | 15 | 17 | 70 | 102 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU185-14 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 14.5mm | 18.8 | 22.8 | 33.5 | 15 | 17 | 70 | 102 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU240-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 12.5mm | 21 | 26 | 38 | 16 | 19 | 75 | 110 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU240-14 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 14.5mm | 21 | 26 | 38 | 16 | 19 | 75 | 110 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU300-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 12.5mm | 22.98 | 28.58 | 42 | 17 | 20 | 80 | 117 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU300-14 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 14.5mm | 22.98 | 28.58 | 42 | 17 | 20 | 80 | 117 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU300-16 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 16.5mm | 22.98 | 28.58 | 42 | 17 | 20 | 80 | 117 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU400-12 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 12.5mm | 29 | 35 | 51.5 | 19 | 22 | 94 | 135 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU400-14 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 14.5mm | 29 | 35 | 51.5 | 19 | 22 | 94 | 135 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU400-16 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 16.5mm | 29 | 35 | 51.5 | 19 | 22 | 94 | 135 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU500-16 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 500mm2 | 16.5mm | 29 | 36 | 52.5 | 20 | 24 | 100 | 144 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cose 1 lỗ NU630-20 | ≤24kV | TCVN 3624-81 | 630mm2 | 20.5mm | 36 | 44 | 64.5 | 23 | 25 | 110 | 158 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Nhà phân phối đầu cosse đồng trung thế NU CHÍNH HÃNG – GIÁ TỐT – SỐ LƯỢNG LỚN
Chúng tôi – Tutrungthe.vn nhập khẩu và phân phối chính hãng dòng sản phẩm đầu cốt đồng với mức giá cực tốt. Trong đó, đầu cốt đồng NU trung thế 24kV chính hãng là lựa chọn tối ưu, đảm bảo chất lượng kết nối ổn định, độ bền cao và khả năng dẫn điện tốt, giúp tối ưu hiệu suất cho hệ thống điện.

Khi lựa chọn đầu cốt NU loại 1 lỗ trung thế 24kV chính hãng tại chúng tôi, bạn sẽ được:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng đầy đủ CO CQ.
- Tư vấn tận tình, báo giá nhanh chóng, chiết khấu hấp dẫn.
- Giao hàng nhanh, đáp ứng tiến độ thi công.
Quý khách cần tư vấn báo giá các loại đầu cosse và phụ kiện tủ điện có thể liên hệ qua thông tin dưới đây:
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.