Đầu cosse ép đồng cao áp cáp ngầm 1 lỗ VU
Dòng sản phẩm đầu cosse ép đồng cao áp cáp ngầm 1 lỗ VU là thiết bị đầu cosse phổ biến trong hệ thống điện trung thế dưới 30kV được dùng để đấu nối dây cáp ngầm với các thiết bị điện.
Đặc tính:
- Đầu cos VU được chế tạo từ chất liệu đồng mạ thiếc (đồng 99.9%) có khả năng dẫn điện cao.
- Thiết kế tiện dung, đơn giãn, loại 1 lỗ dễ sử dụng để bắt vít hoặc bu-lông vào thiết bị điện.
- Ứng dụng phổ biến cho hệ thống điện trung thế có điện áp dưới 30kV như cáp ngầm với tủ điện ngầm hoặc hộp đấu nối ngầm, biến áp trung thế và hạ thế, các thiết bị đóng cắt như cầu dao, aptomat, máy cắt trong hệ thống điện ngầm…

Đầu cosse ép đồng cao áp cáp ngầm 1 lỗ VU còn được biết đến với các tên gọi khác như:
- Đầu cos đồng cáp ngầm VU
- Đầu cosse đồng cáp ngầm VU
- Đầu cốt đồng cáp ngầm VU
- Đầu cos đồng trung thế VU
- Đầu cosse đồng trung thế VU
- Đầu cốt đồng trung thế VU
Thông số kỹ thuật đầu cos ép đồng cao áp cáp ngầm 1 lỗ VU
Cập nhật thông số kỹ thuật đầu cos đồng 99.9% mạ thiếc trung thế VU:
- Dòng sản phẩm: Đầu cốt đồng, phụ kiện tủ điện
- Tiết diện cáp: 16mm2 – 630mm2
- Lỗ bắt ốc: 6.5mm – 20.5mm
- Điện áp: ≤30kV
- Tiêu chuẩn: IEC 61238 | TCVN 3624-81

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos đồng trung thế VU tiết diện cáp 16mm2 – 150mm2
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos đồng VU tiết diện cáp 16mm2 – 150mm2 (Bảng tham khảo):
Sản phẩm
|
Điện áp
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | ||||||
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU16-6 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 16mm2 | 6.5mm | 5.6 | 7.6 | 10.5 | 8 | 9 | 43 | 60 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU25-8 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 8.5mm | 6.8 | 8.8 | 12.5 | 8 | 9 | 43 | 60 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU35-8 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 8.5mm | 8.1 | 10.5 | 15 | 10 | 12 | 45 | 67 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU35-10 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 10.5mm | 8.1 | 10.5 | 15 | 10 | 12 | 45 | 67 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU50-8 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 8.5mm | 9.5 | 12.5 | 18 | 12 | 14 | 50 | 76 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU50-10 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 10.5mm | 9.5 | 12.5 | 18 | 12 | 14 | 50 | 76 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU50-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 12.5mm | 9.5 | 12.5 | 18 | 12 | 14 | 50 | 76 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU70-10 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 10.5mm | 11.2 | 14.6 | 21 | 14 | 16 | 50 | 80 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU70-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 12.5mm | 11.2 | 14.6 | 21 | 14 | 16 | 50 | 80 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU95-10 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 10.5mm | 13.4 | 17.4 | 25 | 14 | 16 | 55 | 85 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU95-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 12.5mm | 13.4 | 17.4 | 25 | 14 | 16 | 55 | 85 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU95-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 14.5mm | 13.4 | 17.4 | 25 | 14 | 16 | 55 | 85 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU120-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 12.5mm | 14.9 | 19.5 | 28 | 14 | 16 | 65 | 95 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU120-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 14.5mm | 14.9 | 19.5 | 28 | 14 | 16 | 65 | 95 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU150-10 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 10.5mm | 16.5 | 21.5 | 31 | 14 | 16 | 67 | 97 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU150-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 12.5mm | 16.5 | 21.5 | 31 | 14 | 16 | 67 | 97 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU150-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 14.5mm | 16.5 | 21.5 | 31 | 14 | 16 | 67 | 97 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU150-16 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 16.5mm | 16.5 | 21.5 | 31 | 15 | 17 | 67 | 99 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU150-18 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 18.5mm | 16.5 | 21.5 | 31 | 16 | 18 | 67 | 101 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos đồng trung thế VU tiết diện cáp 185mm2 – 630mm2
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết đầu cos đồng VU tiết diện cáp 185mm2 – 630mm2 (Bảng tham khảo):
Sản phẩm
|
Điện áp
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | ||||||
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU185-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 12.5mm | 18.4 | 23.9 | 34.5 | 15 | 17 | 70 | 102 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU185-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 14.5mm | 18.4 | 23.9 | 34.5 | 15 | 17 | 70 | 102 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU185-16 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 16.5mm | 18.4 | 23.9 | 34.5 | 15 | 17 | 70 | 102 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU200-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 200mm2 | 12.5mm | 19.5 | 25 | 36 | 15 | 17 | 70 | 102 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU200-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 200mm2 | 14.5mm | 19.5 | 25 | 36 | 15 | 17 | 70 | 102 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU240-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 12.5mm | 21 | 27.5 | 39 | 16 | 19 | 75 | 110 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU240-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 14.5mm | 21 | 27.5 | 39 | 16 | 19 | 75 | 110 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU240-16 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 16.5mm | 21 | 27.5 | 39 | 16 | 19 | 75 | 110 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU300-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 12.5mm | 23 | 30 | 43 | 17 | 20 | 80 | 117 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU300-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 14.5mm | 23 | 30 | 43 | 17 | 20 | 80 | 117 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU400-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 12.5mm | 28.5 | 35.5 | 52 | 19 | 22 | 94 | 135 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU400-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 14.5mm | 28.5 | 35.5 | 52 | 19 | 22 | 94 | 135 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU400-16 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 16.5mm | 28.5 | 35.5 | 52 | 19 | 22 | 94 | 135 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU500-12 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 500mm2 | 12.5mm | 30 | 38 | 55 | 20 | 24 | 102 | 146 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU500-14 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 500mm2 | 14.5mm | 30 | 38 | 55 | 20 | 24 | 102 | 146 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU500-16 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 500mm2 | 16.5mm | 30 | 38 | 55 | 20 | 24.0 | 102 | 146 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos đồng ngầm 1 lỗ VU630-20 | ≤30kV | IEC 61238 | TCVN 3624-81 | 630mm2 | 20.5mm | 36 | 45 | 65.5 | 23 | 25.0 | 110 | 158 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Nhà phân phối đầu cốt đồng trung thế VU CHÍNH HÃNG – GIÁ TỐT – SỐ LƯỢNG LỚN
Chúng tôi – Tutrungthe.vn nhập khẩu và phân phối chính hãng dòng sản phẩm đầu cốt đồng với mức giá cực tốt. Trong đó, đầu cốt đồng trung thế VU chính hãng là lựa chọn tối ưu, đảm bảo chất lượng kết nối ổn định, độ bền cao và khả năng dẫn điện tốt, giúp tối ưu hiệu suất cho hệ thống điện.

Khi lựa chọn đầu cốt đồng trung thế VU chính hãng tại chúng tôi, bạn sẽ được:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng đầy đủ CO CQ.
- Tư vấn tận tình, báo giá nhanh chóng, chiết khấu hấp dẫn.
- Giao hàng nhanh, đáp ứng tiến độ thi công.
Quý khách cần tư vấn báo giá các loại đầu cosse và phụ kiện tủ điện có thể liên hệ qua thông tin dưới đây:
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.