Tổng quan về tủ RMU 1 ngăn Schneider RM6-DE-D
Có nhiều lựa chọn các ngăn cho tủ RM6 Schneider đáp ứng đầy đủ các chức năng: kết nối, đo lường, tích hợp thiết bị đóng cắt cố định với chức năng bảo vệ máy biến áp.
- Tủ RMU 1 ngăn Schneider RM6-DE-D là các điểm chuyển mạch với dao cắt tải – cách ly. Thiết kế 1 đầu vào và 1 đầu ra để đấu nối cáp vào ra trong 1 tủ.
- Tủ trung thế Schneider RM6 được thiết kế theo tiêu chuẩn IEC 60694, IEC 62271-200, IEC 60265-1, IEC 62271-105, IEC 62271-102, IEC 60255.
Để hỗ trợ sự phát triển của lưới điện, tủ đóng cắt trung thế RM6-DE-D có thể mở rộng được với nhiều ngăn thêm vào biến nó thành một hệ thống mở rộng thực thụ. Có thể bổ sung một hoặc nhiều ngăn cho tủ đơn giản bằng cách thêm vào các mô-đun kết nối với nhau bởi thanh cái thông qua các đầu ra hướng trường.
Xem thêm: Catalogue Tủ trung thế Schneider RM6.
Thông số kỹ thuật Ngăn dao cắt tải tủ RM6-DE-D
Đặc tính kỹ thuật chung của tủ trung thế Schneider RM6-DE-D
- Chức năng chính: Bảo vệ mạng điện bằng máy cắt cách ly 200A.
- Vị trí lắp đặt: Tủ RMU lắp trong trạm kios hoặc trạm biến áp trong nhà.
- Kích thước tủ trung thế RMU Schneider RM6 1 ngăn DE-D:
- Dài (mm): L= 572 + 30 + 30 = 632.
- Khối lượng (kg): 135.
- Phụ tùng và tùy chọn:
- Vận hành từ xa: Cơ cấu động cơ bao gồm cuộn dây cắt mạch song song và các tiếp điểm phụ máy cắt (CB 2 NO – 2 NC and ESw 1 O/C);
- Các tiếp điểm phụ riêng lẻ: Cho chỉ thị vị trí máy cắt CB 2 NO – 2 NC và ESw 1O/C (tùy chọn này được bao gồm trong việc điều khiển từ xa);
- Khoang đấu cáp mặt trước: Được siết bulông; Có thể tháo ra với khóa liên động ESw và khóa liên động CB;
NGĂN D: Máy cắt 200A bảo vệ máy biến áp
Điện áp định mức | Ur | kV | 24 | |||||||
Tần số định mức | Fr | Hz | 50 hoặc 60 | |||||||
Tần số công nghiệp 50Hz/1phút
|
Pha-pha, Pha-đất |
Ud | kV rms | 50 | ||||||
Qua khoảng cách ly | Ud | kV rms | 60 | |||||||
Chịu xung sét
|
Pha-pha, Pha-đất |
Up | kV đỉnh | 125 | ||||||
Qua khoảng cách ly | Up | kV đỉnh | 145 | |||||||
Dòng định mức | Ir | A | 200 | 630 | 200 | 630 | 200 | 200 | 200 | |
Dòng định mức thanh cái | Ir | A | 630 | 630 | 400 | 400 | 630 | |||
Dòng chịu ngắn hạn
|
It | kA rms | 16 | 20 | 12.5 | 16 | 12.5 | |||
tk | s | 1 | 1 hoặc 3 | 1 | 1 | 1 | ||||
Khả năng cắt dòng không tải MBA | I3 | A | – | 16 | – | 16 | 16 | 16 | 16 | |
Khả năng cắt ngắn mạch | Isc | kA | 16 | 20 | 12.5 | 16 | 12.5 | |||
Khả năng đóng vào ngắn mạch | Ima | kA đỉnh | 40 | 50 | 31.25 | 40 | 31.25 | |||
Chu trình thao tác đóng – cắt
|
O – 3min- CO – 3min – O | |||||||||
Sứ xuyên(2) | Kiểu | C | C | A | B or C | A | ||||
Độ bền cơ
|
Máy cắt | M1 | Số lần mở dao | 2000 | ||||||
Dao nối đất | M0 | Số lần mở dao | 1000 | |||||||
Độ bền điện
|
Máy cắt
|
E2
|
Số lần cắt ngắn mạch | 3 | ||||||
Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch | 2 | |||||||||
Dao nối đất | E2 | Số lần CO ở dòng định mức | 100 | |||||||
Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch | 5 | 2 | 5 | 5 | 5 |
Quý khách cần tra cứu Catalogue và Bảng giá tủ RMU Schneider 1 ngăn, có thể liên hệ nhanh qua tổng đài:
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.