3M – Đầu cáp co nhiệt hạ thế HST 0.6/1kV 3M 4×10-16mm2
Dòng sản phẩm 3M – Đầu cáp co nhiệt hạ thế HST 0.6/1kV 4×10-16mm2 thuộc dòng đầu cáp 3M được thiết kế tương thích với cáp điện hạ thế có tiết diện từ 10mm2 đến 16mm2, 0.6/1kV. Dòng đầu cáp này được dùng để đấu nối cáp điện lực vào máy biến áp, thiết bị điện, động cơ điện,… thuộc lưới điện hạ thế.

- Cách điện vượt trội: Đảm bảo an toàn cho hệ thống hạ thế với độ cách điện cao và ổn định.
- Khả năng chống thấm và chống ẩm: Lớp vật liệu co nhiệt bảo vệ cáp khỏi nước và độ ẩm.
- Chịu nhiệt và chịu mài mòn: Được thiết kế để chịu được nhiệt độ cao và các điều kiện khắc nghiệt.
- Dễ dàng lắp đặt: Quy trình lắp đặt nhanh chóng và thuận tiện, phù hợp cho các ứng dụng hạ thế đa dạng.

Thông số kỹ thuật đầu cáp co nhiệt hạ thế HST 3M 4×10-16mm2
Cập nhật thông số kỹ thuật đầu cáp 3M – Đầu cáp co nhiệt hạ thế HST:
Thông số | Ống co nhiệt cách điện pha trung tính | Ống co nhiệt đánh dấu pha | Cổ chia pha |
Độ bền kéo: | >10.0MPa | >12.0MPa | >12.0MPa |
Độ đàn hồi: | >400.0% | >350.0% | >350.0% |
Điện trở suất: | >1.0×1014 Ω.cm | >1.0×1014 Ω.cm | >1.0×1012 Ω.cm |
Độ bền điện môi: | >25kV/mm | 20kV/mm | 20kV/mm |

Bộ sản phẩm đầu cáp co nhiệt hạ thế HST 3M
Bao gồm 9 sản phẩm chính sau đây:
01 Cổ chia pha cáp co nhiệt cho cáp 4 lõi.
03 Ống co nhiệt cách điện pha.
03 Ống co nhiệt đánh dấu pha (đỏ, xanh, vàng).
01 Ống co nhiệt cách điện dây trung tính.
01 Băng keo điện PVC.
01 Dây tiếp đất đồng bện.
03 Lò xo vòng ép (hay đai thép).
04 Gói chùi cáp.
01 Đôi găng tay đa dụng.

Tại sao nên chọn đầu cáp co nhiệt HST 0.6/1kV 4×10-16mm2 của 3M?
Đầu cáp co nhiệt hạ thế HST 0.6/1kV 4×10-16mm2 của 3M là sản phẩm đáng tin cậy cho các hệ thống điện hạ thế. Với khả năng chịu nhiệt cao, đảm bảo tính ổn định, và độ bền vượt trội, sản phẩm này giúp bảo vệ cáp khỏi các tác động bên ngoài, đồng thời nâng cao hiệu suất vận hành của hệ thống điện.
Đặc điểm kỹ thuật của đầu cáp co nhiệt HST 0.6/1kV 4×10-16mm2
Đầu cáp co nhiệt HST của 3M được thiết kế đặc biệt với vật liệu co giãn tự động, chống thấm nước và chịu được áp lực môi trường khắc nghiệt. Nó có thể chịu được nhiệt độ lên đến 90°C trong suốt thời gian sử dụng, đảm bảo hiệu quả bảo vệ cáp điện tối ưu.
Ứng dụng của đầu cáp co nhiệt HST 0.6/1kV 4×10-16mm2 trong các công trình điện
Sản phẩm đầu cáp co nhiệt HST 0.6/1kV 4×10-16mm2 được sử dụng phổ biến trong các công trình điện dân dụng, công nghiệp, và trạm biến áp. Được sử dụng để bảo vệ đầu cáp, sản phẩm này giúp đảm bảo an toàn điện trong suốt quá trình hoạt động của hệ thống.
So sánh đầu cáp co nhiệt 3M HST và đầu co nguội hạ thế 4×10-16mm2
Bảng so sánh: Đầu cáp co nhiệt 3M HST và đầu co nguội hạ thế (Bảng tham khảo):
Tiêu chí | Đầu cáp co nhiệt 3M HST 4×10-16mm2 | Đầu cáp co nguội hạ thế 4×10-16mm2 |
Thi công | Cần dùng đèn khò nhiệt | Không cần nhiệt |
Tốc độ thi công | Trung bình (15–25 phút) | Nhanh hơn (10–15 phút) |
Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn |
Độ bám dính vật liệu | Rất tốt (sau khi co) | Tốt (phụ thuộc thiết kế) |
Khả năng chống ẩm | Cao | Rất cao |
Phù hợp công trình | Công trình cố định, dân dụng | Yêu cầu tốc độ, an toàn cao |
Bảng báo giá đầu cáp co nhiệt hạ thế HST 3M 4×10-16mm2
Tutrungthe cập nhật báo giá đầu cáp co nhiệt hạ thế 3M mới nhất (chưa bao gồm chiết khấu, VAT,…)
Sản phẩm | Mã hàng | Nhãn hiệu/ Xuất xứ | Đơn giá tham khảo |
Đầu cáp co nhiệt hạ thế 0.6/1KV, 4x(10mm2 – 16mm2) – 3M | HST-1/4(3+1)B-4×10 ÷ 16 | 3M | 719.340 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để được báo giá chính xác nhất !




Bảng báo giá đầu cáp co nhiệt hạ thế 3M phụ thuộc vào biến động thị trường và lựa chọn của khách hàng. Để cập nhật bảng giá đầu cáp 3M (giá đại lý chiết khấu hấp dẫn), quý khách có thể liên hệ thông tin dưới đây:
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.