Tổng quan về tủ dao cắt tải SM6-24 mã IM Schneider
Tủ SM6 Schneider mã IM (375 or 500 mm) là loại tủ chứa dao cắt tải để đấu nối với cáp đầu vào hoặc cáp đầu ra. Tủ trung thế SM6 loại module ghép ngăn được thiết kế đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn và đặc tính kỹ thuật IEC 60694; IEC 62271-200; IEC 60265-1; IEC 62271-105; IEC 60255; IEC 62271-100; IEC 62271-102.
Ứng dụng chính:
- Trạm khách hàng trung thế (đo lường trung thế);
- Trạm trung thế khách hàng (đo lường hạ thế);
- Trạm khách hàng kết hợp phân phối công cộng;
- Trạm phân phối công nghiệp.
Tủ trung thế Schneider chế tạo sẵn tại nhà máy – Tủ dao cắt tải để kết nối lưới điện với thiết kế 5 khoang
- Khoang thiết bị đóng cắt: Khoang này ngăn khoang thanh cái và khoang cáp bằng khoang vỏ của dao cắt tải.
- Khoang thanh cái: Ba thanh cái được đấu song song và bắt vào phần trên của thiết bị đóng cắt nhờ chụp phân bố trường có gắn ốc siết; Định mức 400 – 630 -1250A.
- Khoang cáp: Cáp của lưới được nối vào đầu nối của dao đóng cắt; Chụp đỡ cầu chì bên dưới; Đầu nối cho máy cắt. Cáp có thể có: Lớp bọc ngoài cho cáp loại khô hoặc cáp dùng giấy cách điện.
- Khoang cơ cấu truyền động: Các khoang này gồm chức năng vận hành dao cắt tải. Có thể thao tác trong khoang chứa cơ cấu truyền động khi cáp và thanh
cái có điện mà không cần cách ly trạm khỏi lưới. Khoang này cho phép lắp đặt dễ dàng các khóa và các phụ kiện hạ áp (tiếp điểm phụ, mô tơ sạc, cuộn cắt,..) - Khoang hạ áp: Đảm nhiệm chức năng điều khiển giám sát hạ thế. Khoang này cho phép tủ được trang bị thiết bị đóng cắt hạ thế nhằm bảo vệ,
điều khiển, hiển thị trạng thái và truyền đạt thông tin. Tùy theo thể tích, khoang này gồm 3 kiểu: vỏ bọc, khoang tủ, thân.
Xem thêm: Catalogue Tủ SM6 Tiếng Việt.
Thông tin kỹ thuật tủ SM6-24 mã QM
Đặc tính kỹ thuật chung tủ dao cắt kết hợp cầu chì SM6-24-QM
- Điện áp định mức: 24kV.
- Dòng định mức: 630A; 800A.
- Khả năng cắt lớn nhất: 20kA
- Độ bền cơ và điện: IEC 60265.
- Giới hạn nhiệt độ: Cất giữ: từ – 40°C đến +70°C; Làm việc từ: từ – 5°C đến +40°C.
KÍCH THƯỚC: Thiết kế cho lắp đặt trong nhà ở phòng nhỏ hoặc trạm chế tạo sẵn.
- Rộng: 375mm; 500mm.
- Cao: 1600mm.
- Sâu: 940mm.
- Khối lượng: 120kg; 130kg.
ĐẤU NỐI CÁP:
Nối cáp từ phía dưới cho tất cả các tủ thông qua mương cáp, với chân đế, với hầm cáp. Độ cao cáp nối đo từ sàn là 945mm.
Tùy chọn cải tiến chức năng tủ trung thế SM6-24-QM
Thiết bị có thể được trang bị một số lượng phụ kiện kèm theo (rơle, cuộn dây, biến áp đo lường, chống sét van, điều khiển từ xa,…).
KHÓA LIÊN ĐỘNG:
Khóa liên động sử dụng cho dao cắt tải tuân theo tiêu chuẩn IEC 62271-200 và đặc điểm kỹ thuật EDF HN 64-S-41, bao gồm:
- Ngăn việc đóng dao nối đất của tủ phía tải trừ khi dao cắt tải phía đường dây được khóa ở vị trí “mở”.
- Ngăn chặn việc đóng 2 dao cắt tải cùng lúc.
BỘ TRUYỀN ĐỘNG:
- Loại: Bộ truyền động hai chức năng CIT.
- Việc đóng – mở hoạt động độc lập bởi cần thao tác hoặc động cơ.
- Chức năng nối đất: Tác động đóng cắt độc lập bởi cần thao tác; Năng lượng hoạt động được cung cấp bởi lò xo đang bị nén, khi giải phóng sẽ đóng-mở tiếp điểm.
Quý khách cần tra cứu Catalogue và Bảng giá tủ trung thế SM6 Schneider, có thể liên hệ nhanh qua tổng đài:
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.