Tủ Điện Composite 1050x600x400 PPHT
Dòng sản phẩm Tủ Điện Composite 1050x600x400 PPHT (hay vỏ tủ PPHT Composite Out door 1050W 600H 400D) thuộc bộ sản phẩm vỏ tủ hạ thế là thiết bị chuyên dụng dùng để bảo vệ và chứa các thiết bị đóng cắt, đặc biệt là các cầu dao tổng (MCCB).
Vỏ được làm từ lật liệu composite cao cấp, có khả năng chống cháy, chống ăn mòn, và chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giúp bảo vệ các thiết bị bên trong an toàn, bền bỉ và ổn định.
Một số tên gọi khác của vỏ tủ PPHT Composite 1050W 600H 400D:
- Vỏ tủ PPHT 1050W 600H 400D
- Vỏ tủ PPHT 1050x60x400 mm
- Vỏ tủ PPHT nhựa Composite 1050W 600H 400D
- Vỏ tủ PPHT vật liệu Composite 1050W 600H 400D
- Vỏ tủ PPHT ép nóng SMC 1050W 600H 400D
- Vỏ tủ PPHT nhựa Composite 1050x60x400 mm
- Vỏ tủ PPHT vật liệu Composite 1050x60x400 mm
- Vỏ tủ PPHT ép nóng SMC 1050x60x400 mm
Thông số kỹ thuật Tủ Điện Composite 1050x600x400 PPHT
Xuất xứ: Việt Nam
Mã hiệu: PP
Kích thước: 1050x600x400 mm
Chất liệu: Composite
Định dạng sợi: Sợi thuộc dạng sợi thủy tinh
Công nghệ: Ép nóng SMC
Loại: Ngoài trời
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Tủ Điện Composite 1050 600 400 PPHT
STT | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ĐVT | PHƯƠNG PHÁP THỬ | |||
1 | Nước sản xuất | Việt Nam | ||||
2 | Mã hiệu | PP | ||||
3 | Kích thước tủ | mm | 1050x600x400 | |||
4 | Kết quả thử nghiệm | Cửa tủ | Đáy tủ | Thành tủ | ||
5 | Định dạng sợi (gia cường) | Infrared Spectroscopy và ASTM D 276-87 |
Sợi thuộc dạng sợi thủy tinh | Sợi thuộc dạng sợi thủy tinh | Sợi thuộc dạng sợi thủy tinh | |
6 | Hàm lượng sợi thủy tinh | % | JISK 7052 (1987) | 28,5 | 28,8 | 28,4 |
7 | Điện áp đánh thủng | Kv/mm | TCVN 2330:1978 | 10,7 | 12,8 | 11,4 |
8 | Độ bền va đập Charpy | Kj/m2 | ISO 179:1982 | 101 | 136 | 109 |
9 | Độ bền uốn | MPa | ISO 179:1975 | 157 | 186 | 155 |
10 | Cường độ kéo | MPa | IEC 60439-5 | 64 | 66 | 67 |
11 | Độ bền điện | S | IEC 60439-5 | 182 | 184 | 184 |
12 | Cấp chống cháy | mm | IEC 60439-5 | FH1 | FH1 | FH1 |
13 | Độ bền hấp thụ nước | % | ASTM D 570-81 | 0,29 | 0,33 | 0,37 |
14 | Khối lượng riêng | g/cm3 | ISO 4429:1979 | 1,56 | 1,79 | 1,43 |
15 | Độ bền đối với hóa chất • Acetone • HNO3 10% • H2SO4 98% |
ISO 175:1981 | – Lớp ngoài bị phá hủy – Lớp đế không hư hỏng – Không có dấu hiệu hư hỏng – Lớp ngoài bị phá hủy hoàn toàn – Lớp đế bị trương nở và phân rã |
– Lớp ngoài bị phá hủy – Lớp đế không hư hỏng – Không có dấu hiệu hư hỏng – Lớp ngoài bị phá hủy hoàn toàn – Lớp đế bị trương nở và phân rã |
– Lớp ngoài bị phá hủy – Lớp đế không hư hỏng – Không có dấu hiệu hư hỏng – Lớp ngoài bị phá hủy hoàn toàn – Lớp đế bị trương nở và phân rã |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật của sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ được cung cấp chính xác khi tư vấn hoặc đặt hàng.
Đặc tính Vỏ Tủ PPHT Composite
Có 1 khóa △ đồng gắn nắp chụp inox, chìa khóa nhôm cho cánh trước.
Bên trong có các lỗ óc vít định vị sẵn để bắt tấm lắp thiết bị.
Loại tủ đặt dưới nền, sử dụng lắp đặt ngoài trời.
02 thanh V đứng, 02 thanh U ngang Tol Zn
Ưu điểm Vỏ Tủ PPHT kích thước 1050x600x400
- Thiết kế tối ưu, tiết kiệm không gian: Thiết kế tinh gọn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, đặc biệt trong các khu vực hạn chế.
- Cách điện tốt: Giúp giảm nguy cơ chập điện và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Chống cháy và chịu nhiệt cao: Có khả năng chống cháy hiệu quả, giúp tăng độ an toàn cho các thiết bị điện bên trong.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Giúp giảm trọng lượng mà không ảnh hưởng đến độ bền, thuận tiện trong quá trình di chuyển và lắp đặt.
- Chống ăn mòn và chịu thời tiết khắc nghiệt: Với khả năng chống nước, bụi và ăn mòn, vỏ tủ phù hợp sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, từ công nghiệp đến ngoài trời.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Composite là vật liệu bền vững, chịu được va đập và tác động từ môi trường, giúp vỏ tủ có tuổi thọ cao và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Phân phối Vỏ Tủ PPHT Composite 1050x600x400mm chính hãng
Chúng tôi – Tutrungthe.vn nhập khẩu và phân phối số lượng lớn các dòng sản phẩm vỏ tủ Composite chính hãng của các thương hiệu phổ biến trên thị trường. Trong đó, Tủ Điện Composite 1050x600x400 PPHT là dòng sản phẩm vỏ tủ hạ thế ưa chuộng được khách hàng lựa chọn thường xuyên cho các công trình dự án của mình.
Khi lựa chọn chúng tôi, bạn sẽ được:
- Sản phẩm chính hãng đầy đủ CO CQ.
- Giao hàng nhanh chóng, đáp ứng tiến độ công trình
- Tư vấn tận tình, báo giá nhanh chóng, chiết khấu hấp dẫn.
Còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ cho chúng tôi qua HOTLINE bên dưới để được hỗ trợ tốt nhất.
- Tủ trung thế Schneider: Tủ RM6 Schneider; Tủ SM6 Schneider; Tủ RTU Schneider
- Tủ trung thế ABB: Tủ ABB SafeRing/ SafePlus; Tủ RMU ABB 24kV - 35(36)kV - 40.5kV.
- Tủ trung thế Siemens: Tủ RMU Siemens 24kV 8DJH 2 ngăn, 3 ngăn, 4 ngăn.
- Phụ kiện tủ trung thế: Đầu cáp T-Plug Elbow nhãn hiệu 3M - ABB - Raychem.
- Vật tư tủ trung thế: Cầu dao phụ tải LBS, Dao cách ly DS, Biến dòng và biến áp đo lường trung thế, Tụ bù, Aptomat,...
- Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.