Tủ Trung Thế RMU Schneider: RM6-NE-IIQI

Sản phẩm: Tủ trung thế RMU Schneider: RM6-NE-IIQI đang có giá tốt tại đại lý chính hãng.

Tủ RMU 4 ngăn compact không mở rộng, cách điện khí SF6:

  • 03 Ngăn I chứa cầu dao phụ tải LBS 630A cho cáp nguồn đến và đi.
  • 01 Ngăn Q chứa cầu dao phụ tải LBS 200A kèm chì bảo vệ máy biến áp.
LIÊN HỆ TƯ VẤN: 0903 924 986
Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí:

    Tổng quan về tủ RMU 4 ngăn Schneider RM6-NE-IIQI

    Tủ RMU 4 ngăn Schneider RM6-NE-IIQI bao gồm 3 ngăn cầu dao phụ tải LBS 630A đầu vào và 1 ngăn cầu dao phụ tải LBS 200A kèm chì đầu ra bảo vệ máy biến áp.

    • Tủ RM6 Schneider sử dụng cách điện khí SF6, thiết kế theo tiêu chuẩn IEC 60694, IEC 62271-200, IEC 60265-1, IEC 62271-105, IEC 62271-102, IEC 60255.
    • Tủ trung thế Schneider với thiết kế nhỏ gọn mà vẫn đáp ứng đầy đủ các chức năng: kết nối, đo lường, tích hợp thiết bị đóng cắt cố định với chức năng bảo vệ máy biến áp.

    Xem thêm: Catalogue Tủ trung thế Schneider RM6.

    Tổng quan về tủ RMU 4 ngăn Schneider RM6-NE-IIQI
    Tổng quan về tủ RMU 4 ngăn Schneider RM6-NE-IIQI

    Thông số kỹ thuật RM6-NE-IIQI

    Đặc tính kỹ thuật chung của tủ trung thế Schneider RM6-NE-IIQI

    • Vị trí lắp đặt: Tủ RMU lắp trong trạm kios hoặc trạm biến áp trong nhà.
    • Kích thước tủ trung thế RMU Schneider RM6 4 ngăn NE-IIQI: 
      • Dài (mm): L= 1619.
      • Khối lượng (kg): 355.
    Kích thước tủ RMU 4 ngăn Schneider
    Kích thước tủ RMU 4 ngăn Schneider

    Thông số kỹ thuật tủ trung thế Schneider RM6-NE-IIQI

    NGĂN I: Dao cắt tải – cách ly

    Điện áp định mức Ur kV 24
    Tần số định mức Fr Hz 50 hoặc 60
    Mức cách điện
    Tần số công nghiệp 50Hz/1phút
    Pha-pha,
    Pha-đất
    Ud kV rms 50
    Qua khoảng cách ly Ud kV rms 60
    Chịu xung sét
    Pha-pha,
    Pha-đất
    Up kV đỉnh 125
    Qua khoảng cách ly Up kV đỉnh 145
    Dòng định mức Ir A 400 400 630 630
    Dòng định mức thanh cái Ir A 400 400 630 630
    Dòng đỉnh định mức Ip kA 31.25 40 40 50
    Dòng chịu ngắn hạn
    It kA rms 12.5 16 16 20
    tk s 1 1 1 1 hoặc 3
    Khả năng cắt
    Dòng tải tác dụng Iload A 400 400 630 630
    Dòng chạm đất Ief1 A 320 320 320 320
    Dòng nạp cáp Icc A 110 110 110 110
    Khả năng đóng vào NM của dao cắt tải & nối đất Ima kA đỉnh 31.25 40 40 50
    Sứ xuyên (1) Kiểu B hoặc C B hoặc C C C
    Độ bền cơ
    Dao cắt tải-cách ly M1 Số lần mở dao 1000
    Dao nối đất M0 Số lần mở dao 1000
    Độ bền điện
    Dao cắt tải-cách ly
    E3 Số lần CO ở dòng định mức 100
    Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch 5 5 5 2
    Dao nối đất
    E2 Số lần CO ở dòng định mức 100
    Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch 5 5 5 2

    NGĂN Q: Dao cắt tải 200A và cầu chì bảo vệ máy biến áp 

    Điện áp định mức Ur kV 24
    Tần số định mức Fr Hz 50 hoặc 60
    Mức cách điện
    Tần số công nghiệp 50Hz/1phút
    Pha-pha,
    Pha-đất
    Ud kV rms 50
    Qua khoảng cách ly Ud kV rms 60
    Chịu xung sét
    Pha-pha,
    Pha-đất
    Up kV đỉnh 125
    Qua khoảng cách ly Up kV đỉnh 145
    Dòng định mức Ir A 200 200 200 200
    Dòng định mức thanh cái Ir A 400 400 630 630
    Dòng chịu ngắn hạn
    It kA rms 12.5 16 16 20
    tk s 1 1 1 1 hoặc 3
    Khả năng cắt dòng không tải MBA I3 A 16 16 16 16
    Khả năng cắt ngắn mạch Isc kA 12.5 16 16 20
    Khả năng đóng vào ngắn mạch Ima kA đỉnh 31.25 40 40 50
    Sứ xuyên Kiểu A A A A A
    Độ bền cơ Dao cắt tải-cách ly M1 Số lần mở dao 1000
    Dao nối đất M0 Số lần mở dao 1000
    Độ bền điện
    Dao cắt tải-cách ly E2 Số lần CO ở dòng định mức 100
    Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch 5 2
    Dao nối đất E2 Số lần CO ở dòng định mức 100
    Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch 5 2

    Quý khách cần tra cứu Catalogue và Bảng giá tủ RMU 4 ngăn Schneider RM6, có thể liên hệ nhanh qua tổng đài:

    Hỗ trợ tư vấn báo giá 24/7:
    HOTLINE: 0903924986 ZALO: 0903924986

    Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí: