Bảng Giá Tủ RMU Schneider 1 Ngăn

Để cập nhật nhanh bảng giá tủ trung thế Schneider loại tủ RMU 1 ngăn với chiết khấu hấp dẫn, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi:
LIÊN HỆ TƯ VẤN: 0903 924 986
Mời bạn để lại số điện thoại, tư vấn viên gọi lại báo giá hoàn toàn miễn phí:
Các loại tủ RMU Schneider 1 ngăn chức năng
- Tủ RMU 1 ngăn Schneider đa dạng cấu hình đáp ứng đủ chức năng phía trung thế và khả năng mở rộng trong tương lai.
- Tủ RM6 Schneider là một dãy sản phẩm thường được lắp đặt ở các nút mạng nhằm tăng cường độ tin cậy của hệ thống điện.
- Tủ trung thế Schneider thiết kế hợp bộ và mở rộng được, có các máy cắt từ 200A đến 630A bảo vệ cả máy biến áp lẫn đường dây.
Cập nhật bảng giá RMU Schneider 1 ngăn chức năng
BẢNG GIÁ THAM KHẢO TỦ TRUNG THẾ RMU 1 NGĂN – SCHNEIDER RM6 24KV:
STT | Sản phẩm | Cấu hình | Loại | Đơn giá tham khảo |
1 | Tủ RMU 1 Ngăn RM6 NE-I 24kV | 01 ngăn LBS 630A, có 1 đầu vào và 1 đầu ra để đấu nối cáp vào ra trong 1 tủ. | Tủ RM6 không mở rộng | 182.560.000 |
2 | Tủ RMU 1 Ngăn RM6 NE-D 24kV | 01 ngăn LBS 200A có bệ chì, có 1 đầu vào và 1 đầu ra để đấu nối cáp vào ra trong 1 tủ. | Tủ RM6 không mở rộng | Đang cập nhật |
3 | Tủ RMU 1 Ngăn RM6 DE-I 24kV | 01 ngăn LBS 630A, có 1 đầu vào và 1 đầu ra để đấu nối cáp vào ra trong 1 tủ. | Tủ RM6 mở rộng hai bên | Đang cập nhật |
4 | Tủ RMU 1 Ngăn RM6 DE-D 24kV | 01 ngăn CB 200A, có 1 đầu vào và 1 đầu ra để đấu nối cáp vào ra trong 1 tủ. | Tủ RM6 mở rộng hai bên | Đang cập nhật |
5 | Tủ RMU 1 Ngăn RM6 DE-Q 24kV | 01 ngăn LBS 630A kèm chì, Môđun mở rộng chức năng. | Tủ RM6 mở rộng hai bên | Đang cập nhật |
6 | Tủ RMU 1 Ngăn RM6 DE-Mt | Mô đun đo lường | Tủ RM6 mở rộng hai bên | Đang cập nhật |
Trên đây là thông tin tổng hợp về bảng giá tủ trung thế 1 ngăn Schneider. Theo biến động thị trường, giá bán tủ trung thế các loại thường xuyên thay đổi. Để cập nhật bảng giá tủ RMU Schneider 1 ngăn mới nhất hiện nay, quý khách có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí dưới đây:
Đáp ứng nhu cầu về các loại tủ trung thế sơ cấp và thứ cấp: Tủ RMU, Tủ máy cắt VCB, LBS, DS, Tủ ATS trung thế, Tủ tụ bù trung thế, Tủ nhị thứ và vật tư phục vụ thi công, lắp đặt.