Tổng quan về tủ RMU 4 ngăn Schneider RM6-NE-QIQI
Tủ RMU 4 ngăn Schneider RM6-NE-QIQI bao gồm 2 ngăn cầu dao phụ tải LBS 630A đầu vào và 2 ngăn cầu dao phụ tải LBS 200A kèm chì đầu ra bảo vệ máy biến áp.
- Tủ RM6 Schneider sử dụng cách điện khí SF6, thiết kế theo tiêu chuẩn IEC 60694, IEC 62271-200, IEC 60265-1, IEC 62271-105, IEC 62271-102, IEC 60255.
- Tủ trung thế Schneider với thiết kế nhỏ gọn mà vẫn đáp ứng đầy đủ các chức năng: kết nối, đo lường, tích hợp thiết bị đóng cắt cố định với chức năng bảo vệ máy biến áp.
Xem thêm: Catalogue Tủ trung thế Schneider RM6.

Thông số kỹ thuật RM6-NE-QIQI
Đặc tính kỹ thuật chung của tủ trung thế Schneider RM6-NE-QIQI
- Vị trí lắp đặt: Tủ RMU lắp trong trạm kios hoặc trạm biến áp trong nhà.
- Kích thước tủ trung thế RMU Schneider RM6 4 ngăn NE-QIQI:
- Dài (mm): L= 1619.
- Khối lượng (kg): 390.

Thông số kỹ thuật tủ trung thế Schneider RM6-NE-QIQI
Quý khách cần tra cứu Catalogue và Bảng giá tủ RMU Schneider 4 ngăn, có thể liên hệ nhanh qua tổng đài:
NGĂN I: Dao cắt tải – cách ly
Điện áp định mức | Ur | kV | 24 | ||||
Tần số định mức | Fr | Hz | 50 hoặc 60 | ||||
Mức cách điện | |||||||
Tần số công nghiệp 50Hz/1phút
|
Pha-pha, Pha-đất |
Ud | kV rms | 50 | |||
Qua khoảng cách ly | Ud | kV rms | 60 | ||||
Chịu xung sét
|
Pha-pha, Pha-đất |
Up | kV đỉnh | 125 | |||
Qua khoảng cách ly | Up | kV đỉnh | 145 | ||||
Dòng định mức | Ir | A | 400 | 400 | 630 | 630 | |
Dòng định mức thanh cái | Ir | A | 400 | 400 | 630 | 630 | |
Dòng đỉnh định mức | Ip | kA | 31.25 | 40 | 40 | 50 | |
Dòng chịu ngắn hạn
|
It | kA rms | 12.5 | 16 | 16 | 20 | |
tk | s | 1 | 1 | 1 | 1 hoặc 3 | ||
Khả năng cắt
|
Dòng tải tác dụng | Iload | A | 400 | 400 | 630 | 630 |
Dòng chạm đất | Ief1 | A | 320 | 320 | 320 | 320 | |
Dòng nạp cáp | Icc | A | 110 | 110 | 110 | 110 | |
Khả năng đóng vào NM của dao cắt tải & nối đất | Ima | kA đỉnh | 31.25 | 40 | 40 | 50 | |
Sứ xuyên (1) | Kiểu | B hoặc C | B hoặc C | C | C | ||
Độ bền cơ
|
Dao cắt tải-cách ly | M1 | Số lần mở dao | 1000 | |||
Dao nối đất | M0 | Số lần mở dao | 1000 | ||||
Độ bền điện
|
Dao cắt tải-cách ly
|
E3 | Số lần CO ở dòng định mức | 100 | |||
Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch | 5 | 5 | 5 | 2 | |||
Dao nối đất
|
E2 | Số lần CO ở dòng định mức | 100 | ||||
Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch | 5 | 5 | 5 | 2 |
NGĂN Q: Dao cắt tải 200A và cầu chì bảo vệ máy biến áp
Điện áp định mức | Ur | kV | 24 | ||||
Tần số định mức | Fr | Hz | 50 hoặc 60 | ||||
Mức cách điện | |||||||
Tần số công nghiệp 50Hz/1phút
|
Pha-pha, Pha-đất |
Ud | kV rms | 50 | |||
Qua khoảng cách ly | Ud | kV rms | 60 | ||||
Chịu xung sét
|
Pha-pha, Pha-đất |
Up | kV đỉnh | 125 | |||
Qua khoảng cách ly | Up | kV đỉnh | 145 | ||||
Dòng định mức | Ir | A | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Dòng định mức thanh cái | Ir | A | 400 | 400 | 630 | 630 | |
Dòng chịu ngắn hạn
|
It | kA rms | 12.5 | 16 | 16 | 20 | |
tk | s | 1 | 1 | 1 | 1 hoặc 3 | ||
Khả năng cắt dòng không tải MBA | I3 | A | 16 | 16 | 16 | 16 | |
Khả năng cắt ngắn mạch | Isc | kA | 12.5 | 16 | 16 | 20 | |
Khả năng đóng vào ngắn mạch | Ima | kA đỉnh | 31.25 | 40 | 40 | 50 | |
Sứ xuyên | Kiểu | A | A | A | A | A | |
Độ bền cơ Dao cắt tải-cách ly | M1 | Số lần mở dao | 1000 | ||||
Dao nối đất | M0 | Số lần mở dao | 1000 | ||||
Độ bền điện
|
Dao cắt tải-cách ly | E2 | Số lần CO ở dòng định mức | 100 | |||
Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch | 5 | 2 | |||||
Dao nối đất | E2 | Số lần CO ở dòng định mức | 100 | ||||
Số lần thao tác đóng vào ngắn mạch | 5 | 2 |
Phân phối tủ trung thế Schneider RM6 NE-QIQI 20kA/3s 630A 24kV

Chúng tôi chuyên phân phối tủ trung thế Schneider RM6 NE-QIQI, một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng trong các hệ thống điện trung thế hiện đại. Sản phẩm có khả năng chịu dòng ngắn mạch lên tới 20kA trong 3 giây, dòng định mức 630A, và điện áp làm việc 24kV, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp, tòa nhà cao tầng, trạm biến áp kiosk và các dự án năng lượng.
- Đáp ứng yêu cầu lắp đặt cho Trạm biến áp; Nhà máy sản xuất, khu công nghiệp; Hệ thống điện cho các tòa nhà thương mại, cao ốc; Các dự án năng lượng tái tạo….
- Dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp đáp ứng Tư vấn báo giá tốt; Giao hàng nhanh tận công trình; Chính sách bảo hành theo tiêu chuẩn Schneider Electric.
Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn kỹ thuật: